Điểm chuẩn xét tuyển NV2 cho bậc đại học và cao đẳng kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2009
1/ Nguyện vọng 2 Đại học :
Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2 cho các ngành như sau :
- Tin học ứng dụng (mã ngành A101) : Điểm chuẩn : 14.5 điểm
- Điện tử T.Tin (mã ngành A102) : Điểm chuẩn : 15.0 điểm
- Công nghệ sinh học (mã ngành A301) : Điểm chuẩn : 14.5 điểm
- Công nghệ sinh học (mã ngành B301) : Điểm chuẩn : 18.0 điểm
- QTKD Du lịch - KS (mã ngành D403) : Điểm chuẩn : 22.0 điểm (Môn Tiếng Anh hệ số 2)
- Hướng dẫn DL (mã ngành D404) : Điểm chuẩn : 20.5 điểm (Môn Tiếng Anh hệ số 2)
- Luật kinh tế (mã ngành A501) : Điểm chuẩn : 16.5 điểm
- Luật quốc tế (mã ngành A502) : Điểm chuẩn : 14.5 điểm
- Luật kinh tế (mã ngành D501) : Điểm chuẩn : 16.5 điểm
- Luật quốc tế (mã ngành D502) : Điểm chuẩn : 14.5 điểm
- Tiếng Anh (mã ngành D701) : Điểm chuẩn : 24.5 điểm (Môn Tiếng Anh hệ số 2)
2/ Đối với bậc Cao đẳng :
- Ngành Tin học (C65) Điểm chuẩn : 10.0 điểm
- Ngành Điện tử thông tin (C66) Điểm chuẩn : 10.0 điểm
- Ngành Công nghệ sinh học (C67A, C67B)
+ C67A : 10.0 điểm
+ C67B : 12.0 điểm
- Ngành Kế toán (C68) Điểm chuẩn: 11.0 điểm
- Ngành Tiếng Anh (C69) Điểm chuẩn: 14.0 điểm (Môn Tiếng Anh hệ số 2)
- Ngành Thời trang (C70) Điểm chuẩn: 31.0 điểm (Môn Vẽ HH và BCM hệ số 2)
- Ngành TT Nội ngoại thất (C71) Điểm chuẩn: 31.0 điểm (Môn Vẽ HH và BCM hệ số 2)
Ghi chú : Điểm chuẩn trên là điểm của HSPT-KV3, các khu vực và đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0.5 và 1.0 điểm
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Thời gian và địa điểm nhập học Nguyện vọng 2
TT
|
Khoa
|
Thời gian
|
Địa điểm
|
Buổi sáng
|
Buổi chiều
|
Nhập học ngày thứ hai 28/9/2009
|
1
|
Khoa Tin học
|
Đại học (A101)
|
Cao đẳng (C65)
|
Hội truờng A
|
2
|
Khoa Điện tử thông tin
|
Đại học (A102)
|
Cao đẳng (C66)
|
Thư viện
|
3
|
Khoa Công nghệ sinh học
|
Đại học (A301,B301)
|
Cao đẳng (C67A, C67B)
|
Phòng A3.4
|
4
|
Khoa Tạo dáng công nghiệp
|
|
Cao đẳng (C70, C71)
|
Hội truờng A
|
Nhập học ngày thứ ba 29/9/2009
|
1
|
Khoa Kinh tế
|
|
Cao đẳng (C68)
|
Phòng A3.4
|
2
|
Khoa Du lịch
|
Đại học (D403, D404)
|
|
Thư viện
|
3
|
Khoa Ngoại ngữ
|
Đại học (D701)
|
Cao đẳng (C69)
|
Hội truờng A
|
4
|
Khoa Luật
|
Đại học (A,D-501,502)
|
|
Hội truờng A
|